
1. Hợp mệnh theo ngũ hành của gia chủ - chọn người có Mệnh tương sinh với Mệnh của gia chủ:
2. Hợp Can Chi của gia chủ
Trước hết, tuổi của vị khách xông đất cần hợp với tuổi của chủ nhà (về Thiên Can và Địa Chi), trong đó hợp về Thiên Can (còn gọi là Can) được cho là quan trọng hơn hợp về Địa Chi (còn gọi là Chi).
a) Hợp Can - chọn người có Can hợp với Can của chủ nhà, tránh người có Can khắc với Can của gia chủ:
b) Hợp Chi - chọn người có Chi Tam hợp hoặc Chi Nhị hợp với Chi của chủ nhà:
3) Hợp với năm Kỷ Hợi
Nếu gia chủ may mắn có nhiều lựa chọn cho việc xông đất thì có thể tiếp tục cân nhắc, tìm người hợp với Can (Kỷ), Chi (Hợi) và Mệnh theo ngũ hành (Mộc) của năm Kỷ Hợi. Cách chọn cũng tương tự như đã giải thích ở trên.
Chú giải:
Năm sinh của mỗi người được xắp xếp theo Can và Chi, ví dụ năm 2019 là Kỷ Hợi, trong đó Kỷ thuộc Can và Hợi thuộc Chi. Người ta phân biệt:
- 10 Can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm và Quý.
- 12 Chi (12 con giáp): Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất và Hợi.
Bảng tra cứu chọn tuổi xông nhà cho năm Kỷ Hợi 2019
1. Năm sinh của chủ nhà: 1950-1959
Năm sinh
của chủ nhà
|
Năm sinh của người xông đất
| |
Tốt
|
Khá
| |
1950 (Canh Dần)
|
1975 (Ất Mão)
1978 (Mậu Ngọ)
|
1983 (Quý Hợi)
1937,1997 (Đinh Sửu)
1945, 2005 (Ất Dậu)
1952 (Nhâm Thìn)
1957 (Đinh Dậu)
1967 (Đinh Mùi)
|
1951 (Tân Mão)
|
1974 (Giáp Dần)
|
1983 (Quý Hợi)
1936,1996 (Kỷ Hợi)
1944,2004 (Giáp Thân)
1966 (Bính Ngọ)
1967 (Đinh Mùi)
|
1952 (Nhâm Thìn)
|
1984 (Giáp Tý)
|
1933,1993 (Quý Dậu)
1945,2005 (Ất Dậu)
1962 (Nhâm Dần)
|
1953 (Quý Tỵ)
|
1944,2004 (Giáp Thân)
|
1924, 1984 (Giáp Tý)
1933, 1993 (Quý Dậu)
1945, 2005 (Ất Dậu)
1958 (Mậu Tuất)
1963 (Quý Mão)
|
1954 (Giáp Ngọ)
|
1974 (Giáp Dần)
|
1967 (Đinh Mùi)
1969 (Kỷ Dậu)
1976 (Bính Thìn)
1982 (Nhâm Tuất)
1938, 1998 (Mậu Dần)
1939,1999 (Kỷ Mão)
1946, 2006 (Bính Tuất)
|
1955 (Ất Mùi)
|
1930,1990 (Canh Ngọ)
1975 (Ất Mão)
|
1983 (Quý Hợi)
1938,1998 (Mậu Dần)
1939,1999 (Kỷ Mão)
1966 (Bính Ngọ)
|
1956 (Bính Thân)
|
1981 (Tân Dậu)
1988 (Mậu Thìn)
1943, 2003 (Quý Mùi)
|
1989 (Kỷ Tỵ)
1973 (Quý Sửu)
|
1957 (Đinh Dậu)
|
1988 (Mậu Thìn)
1942, 2000 (Nhâm Ngọ)
|
1950 (Canh Dần)
1952 (Nhâm Thìn)
1972 (Nhâm Tý)
1989 (Kỷ Tỵ)
|
1958 (Mậu Tuất)
|
1966 (Bính Ngọ)
1975 (Ất Mão)
|
1952 (Nhâm Thìn)
1953 (Quý Tỵ)
1974 (Giáp Dần)
1982 (Nhâm Tuất)
1983 (Quý Hợi)
1996 (Bính Tý)
|
1959 (Kỷ Hợi)
|
1974 (Giáp Dần)
1967 (Đinh Mùi)
|
1952 (Nhâm Thìn)
1966 (Bính Ngọ)
1982 (Nhâm Tuất)
1996 (Bính Tý)
1997 (Đinh Sửu)
2004 (Giáp Thân)
|
2. Năm sinh của chủ nhà: 1960-1963
Năm sinh
của chủ nhà
|
Năm sinh của người xông đất
| |
Tốt
|
Khá
| |
1960 (Canh Tý)
|
2009 (Kỷ Sửu)
|
1965 (Ất Tý)
1995 (Ất Hợi)
2008 (Mậu Tý)
|
1961 (Tân Sửu)
|
1948,2008 (Mậu Tý)
1996 (Bính Tý)
|
1956 (Bính Thân)
1986 (Bính Dần)
|
1962 (Nhâm Dần)
|
1967 (Đinh Mùi)
1990 (Canh Ngọ)
1991 (Tân Mùi)
|
1960 (Canh Tý)
1961 (Tân Sửu)
1969 (Kỷ Dậu)
1982 (Nhâm Tuất)
|
1963 (Quý Mão)
|
1991(Tân Mùi)
1998 (Mậu Dần)
|
1958 (Mậu Tuất)
1961 (Tân Sửu)
1968 (Mậu Thân)
1982 (Nhâm Tuất)
1946, 2006 (Bính Tuất)
|
Hùng Sơn